Bài tổng hợp có thể còn những điểm chưa được hoàn thiện rất mong được sự góp ý của quý độc giả. Mọi ý kiến chỉnh sửa cho bài viết vui lòng comment phía dưới bài viết hoặc email qua địa chỉ email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
HỒNG BÀNG: (Khoảng thế kỷ 29 đến thế kỷ 3 trước Công nguyên)
1. Kinh Dương Vương (~2879–~2794 Trước CN)
2. Lạc Long Quân (~2793 - ~ ? Trước CN)
3. Hùng Vương (18 đời), các vua này là hậu duệ của Lạc Long Quân và Âu Cơ
NHÀ THỤC: (Thế kỷ 3 Trước CN)
1. An Dương Vương (257-207 Trước CN)
THUỘC TÂY HÁN : (Thế kỷ 2 trước CN đến năm 25)
1. Triệu Vũ Vương - Triệu Đà 207-137 TCN
2. Triệu Văn Vương - Triệu Hồ 137-125 TCN
3. Triệu Minh Vương - Triệu Anh Tề 125-113 TCN
4. Triệu Ai Vương - Triệu Hưng 113-112 TCN
5. Triệu Thuật Dương Vương - Triệu Kiến Đức 112-111 TCN
Các vua nhà Triệu là người Hán, không phải người Việt.
THUỘC ĐÔNG HÁN: (25 - 226)
1. Hai Bà Trưng - Trưng Trắc & Trưng Nhị (40 - 43)
THUỘC ĐÔNG NGÔ: (220 - 265)
1. Bà Triệu - Triệu Thị Trinh (246 - 248)
THUỘC LƯỠNG TẤN : (265 - 420)
THUỘC NAM BẮC TRIỀU : (420 - 589)
NHÀ LÝ & NHÀ TRIỆU: (541-602)
1. Lý Nam Đế - Lý Bí còn gọi là Lý Bôn 541-548
2. Triệu Việt Vương - Triệu Quang Phục 549-571
3. Hậu Lý Nam Đế - Lý Phật Tử 571-602
THUỘC TÙY : (602 - 617)
THUỘC ĐƯỜNG : (618 - 907)
1. Mai Hắc Đế - Mai Thúc Loan 722
2. Phùng Hưng - Phùng An 791
THUỘC NGŨ ĐẠI : (907 - 938)
NHÀ KHÚC (Tỉnh Hải Tiết độ sứ): (905 - 939)
1. Khúc Thừa Dụ 906-907
2. Khúc Thừa Hạo 907-917
3. Khúc Thừa Mỹ 917-923/930
4. Dương Đình Nghệ 931-937
5. Kiều Công Tiễn 937-938
NHÀ NGÔ : (939 - 967)
1. Tiền Ngô Vương - Ngô Quyền 939-944
2. Dương Bình Vương - Dương Tam Kha 944-950
3. Hậu Ngô Vương - Ngô Xương Ngập 950-965
4. Hậu Ngô Vương - Ngô Xương Văn 950-965
Dương Tam Kha cướp ngôi của nhà Ngô và làm vua trong 6 năm.
Thời Hậu Ngô Vương gồm hai vị vua Nam Tấn Vương Ngô Xương Văn và Thiên Sách Vương Ngô Xương Ngập cùng trị vì.
LOẠN 12 SỨ QUÂN: (944-968)
Loạn 12 sứ quân kéo dài hơn 20 năm và kết thúc khi Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước, lập ra nhà nước Đại Cồ Việt - nhà nước phong kiến tập quyền đầu tiên trong lịch sử.
NHÀ ĐINH : (968 - 980)
1. Đinh Tiên Hoàng - Đinh Bộ Lĩnh 968-979
2. Đinh Phế Đế - Đinh Toàn 979-980
NHÀ TIỀN LÊ : (980 - 1010)
1. Lê Đại Hành - Lê Hoàn 980-1005
2. Lê Trung Tông - Lê Long Việt 1005 (3 ngày)
3. Lê Ngoạ Triều - Lê Long Đĩnh 1005-1009
NHÀ LÝ : (1010 - 1225)
1. Lý Thái Tổ - Lý Công Uẩn 1010 - 1028
2. Lý Thái Tông - Lý Phật Mã 1028 - 1054
3. Lý Thánh Tông - Lý Nhật Tôn 1054 - 1072
4. Lý Nhân Tông - Lý Càn Đức 1072 - 1127
5. Lý Thần Tông - Lý Dương Hoán 1128 - 1138
6. Lý Anh Tông - Lý Thiên Tộ 1138 - 1175
7. Lý Cao Tông - Lý Long Trát 1176 - 1210
8. Lý Huệ Tông - Lý Sảm 1211 - 1224
9. Lý Chiêu Hoàng - Lý Phật Kim 1224 đến 1225
Lý Chiêu Hoàng là Nữ vương duy nhất trong lịch sử phong kiến Việt Nam.
NHÀ TRẦN : (1225 - 1400)
1. Trần Thái Tông - Trần Cảnh 1225-1258
2. Trần Thánh Tông - Trần Hoảng 1258-1278
3. Trần Nhân Tông - Trầm Khâm 1279-1293
4. Trần Anh Tông - Trần Thuyên 1293-1314
5. Trần Minh Tông - Trần Mạnh 1314-1329
6. Trần Hiến Tông - Trần Vượng 1329-1341
7. Trần Dụ Tông - Trần Hạo 1341-1369
8. Hôn Đức Công - Dương Nhật Lễ 1369-1370
9. Trần Nghệ Tông - Trần Phủ 1370-1372
10. Trần Duệ Tông - Trần Kính 1372-1377
11. Trần Phế Đế - Trần Hiện 1377-1388
12. Trần Thuận Tông - Trần Ngung 1388-1398
13. Trần Thiếu Đế - Trần Án 1398-1400
NHÀ HỒ : (1400 - 1407)
1. Hồ Quý Ly 1400
2. Hồ Hán Thương 1401-1407
NHÀ HẬU TRẦN : (1407 - 1414)
1. Giản Định Đế - Trần Ngỗi 1407 – 1409
2. Trần Trùng Quang - Trần Quý Khoáng 1407 - 1414
THUỘC MINH : (1407-1427)
1. Trần Cảo 1426-1428
NHÀ LÊ : (1428 - 1788)
1. Lê Thái Tổ - Lê Lợi 1428-1433
2. Lê Thái Tông - Lê Nguyên Long 1433-1442
3. Lê Nhân Tông - Lê Bang Cơ 1442-1459
4. Lệ Đức Hầu (Lạng Sơn Vương) - Lê Nghi Dân 1459-1460
5. Lê Thánh Tông - Lê Tư Thành (Lê Hạo) 1460-1497
6. Lê Hiến Tông - Lê Tranh 1497-1504
7. Lê Túc Tông - Lê Thuần 6/1504-12/1504
8. Lê Uy Mục - Lê Tuấn 1505-1509
9. Lê Tương Dực - Lê Oanh 1510-1516
10. Lê Chiêu Tông - Lê Y 1516-1522
11. Lê Cung Hoàng - Lê Xuân 1522-1527
NAM BẮC TRIỀU
Bắc Triều - Nhà Mạc : (1527 - 1593)
1. Mạc Thái Tổ - Mạc Đăng Dung 1527-1529
2. Mạc Thái Tông - Mạc Đăng Doanh 1530-1540
3. Mạc Hiến Tông - Mạc Phúc Hải 1541-1546
4. Mạc Tuyên Tông - Mạc Phúc Nguyên 1546-1561
5. Mạc Mậu Hợp - Mạc Mậu Hợp 1562-1592
6. Mạc Toàn 1592
7. Mạc Kính Chỉ (1592-1593)
8. Mạc Kính Cung (1593-1625)
9. Mạc Kính Khoan (1623-1638)
10. Mạc Kính Vũ (Mạc Kính Hoàn) (1638-1677)
Từ đời Mạc Kính Chỉ, con cháu nhà Mạc rút lên Cao Bằng, tồn tại cho đến năm 1677 mới bị diệt hẳn:
Nam Triều - Lê Trung Hưng (1533 - 1788)
1. Lê Trang Tông - Lê Duy Ninh 1533-1548
2. Lê Trung Tông - Lê Huyên 1548-1556
3. Lê Anh Tông Lê - Duy Bang 1556-1573
4. Lê Thế Tông Lê - Duy Đàm 1573-1599
TRỊNH NGUYỄN PHÂN TRANH
- Lê Trung Hưng (Trên Danh Nghĩa)
1. Lê Kính Tông - Lê Duy Tân 1600-1619
2. Lê Thần Tông - Lê Duy Kỳ 1619-1643
3. Lê Chân Tông - Lê Duy Hựu 1643-1649
4. Lê Thần Tông - Lê Duy Kỳ 1649-1662
5. Lê Huyền Tông - Lê Duy Vũ 1663-1671
6. Lê Gia Tông - Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái) 1672-1675
7. Lê Hy Tông - Lê Duy Hợp 1676-1704
8. Lê Dụ Tông - Lê Duy Đường 1705-1728
9. Hôn Đức Công - Lê Duy Phường 1729-1732
10. Lê Thuần Tông - Lê Duy Tường 1732-1735
11. Lê Ý Tông - Lê Duy Thận 1735-1740
12. Lê Hiển Tông - Lê Duy Diêu 1740-1786
13. Lê Mẫn Đế - Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) 1787-1789
- Chúa Trịnh: (1545 - 1787)
1. Thế Tổ Minh Khang Thái Vương - Trịnh Kiểm 1545-1570
2. Bình An Vương - Trịnh Tùng 1570-1623
3. Thanh Đô Vương - Trịnh Tráng 1623-1652
4. Tây Định Vương - Trịnh Tạc 1653-1682
5. Định Nam Vương - Trịnh Căn 1682-1709
6. An Đô Vương - Trịnh Cương 1709-1729
7. Uy Nam Vương - Trịnh Giang 1729-1740
8. Minh Đô Vương - Trịnh Doanh 1740-1767
9. Tĩnh Đô Vương - Trịnh Sâm 1767-1782
10. Điện Đô Vương - Trịnh Cán 1782 (2 tháng)
11. Đoan Nam Vương - Trịnh Khải 1782-1786
12. Án Đô Vương - Trịnh Bồng 1786-1787
- Chúa Nguyễn: (1600 - 1802)
1. Tiên Vương (Chúa Tiên) - Nguyễn Hoàng 1600-1613
2. Sãi Vương (Chúa Bụt) - Nguyễn Phúc Nguyên 1613-1635
3. Thượng Vương - Nguyễn Phúc Lan 1635-1648
4. Hiền Vương - Nguyễn Phúc Tần 1648-1687
5. Nghĩa Vương - Nguyễn Phúc Trăn 1687-1691
6. Minh Vương - Nguyễn Phúc Chu 1691-1725
7. Ninh Vương - Nguyễn Phúc Chú 1725-1738
8. Vũ Vương - Nguyễn Phúc Khoát 1738-1765
9. Định Vương - Nguyễn Phúc Thuần 1765-1777
10. Nguyễn Ánh - Nguyễn Phúc Ánh 1781-1802
NHÀ TÂY SƠN : (1788 - 1802) | |||
![]() Long Kỳ |
1. Thái Đức Hoàng Đế - Nguyễn Nhạc 1778-1793
2. Thái Tổ Vũ Hoàng Đế - Nguyễn Huệ 1788-1792 3. Cảnh Thịnh Hoàng Đế - Nguyễn Quang Toản 1792-1802 |
||
NHÀ NGUYỄN : (1802 - 1945) | |||
Quốc Kỳ |
1. Gia Long - Nguyễn Thế Tổ - Nguyễn Phúc Ánh 1802-1819 2. Minh Mạng - Nguyễn Thánh Tổ - Nguyễn Phúc Đảm 1820-1840 3. Thiệu Trị - Nguyễn Hiến Tổ - Nguyễn Phúc Miên Tông 1841-1847 4. Tự Đức - Nguyễn Dực Tông - Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 1848-1883 5. Dục Đức - Nguyễn Cung Tông - Nguyễn Phúc Ưng Chân 1883 (3 ngày) 6. Hiệp Hoà - Nguyễn Phúc Hồng Dật 6/1883-11/1883 7. Kiến Phúc - Nguyễn Giản Tông - Nguyễn Phúc Ưng Đăng 12/1883-8/1884 8. Hàm Nghi - Nguyễn Phúc Ưng Lịch - 8/1884-8/1885 9. Đồng Khánh - Nguyễn Cảnh Tông - Nguyễn Phúc Ưng Đường 1885-1888 10.Thành Thái - Nguyễn Phúc Bửu Lân 1889-1907 11.Duy Tân - Nguyễn Phúc Vĩnh San 1907-1916 12.Khải Định - Nguyễn Hoằng Tông - Nguyễn Phúc Bửu Đảo 1916-1925 13.Bảo Đại - Nguyễn Phúc Vĩnh Thuỵ 1926-1945 |
||
PHÁP THUỘC: (1858 - 1945) | |||
![]() |
|||
NAM BẮC: (1954 - 1975) | |||
|
- NAM - Việt Nam Cộng Hòa (Tổng Thống): 1. Ngô Đình Diệm 26/10/1955 - 2/11/1963 2. Nguyễn Văn Thiệu 1/9/1967 - 21/4/1975 3. Trần Văn Hương 21/4/1975 - 28/4/1975 4. Dương Văn Minh 28/4/1975 - 30/4/1975 |
||
|
- BẮC - Việt Nam Xã Hội Chủ Nghĩa (Chủ Tịch): 1. Hồ Chí Minh 2/9/1945 - 2/9/1969 2. Huỳnh Thúc Kháng (31/5/1946 - 21/9/1946) 3. Tôn Đức Thắng (3/9/1969 - 22/9/1969) 22/9/1969 - 30/3/1980 |
||
VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA 1975 - Ngày Nay | |||
|
4. Nguyễn Hữu Thọ 30/3/1980 - 4/7/1981 5. Trường Chinh 4/7/1981 - 18/6/1987 6. Võ Chí Công 18/6/1987 - 22/9/1992 7. Lê Đức Anh 23/9/1992 - 23/9/1997 8. Trần Đức Lương 24/9/1997 - 26/6/2006 9. Nguyễn Minh Triết 27/6/2006 - 25/7/2011 10. Trương Tấn Sang 25/7/2011 - đương nhiệm |
||